Facebook Topi

15/11/2024

Mở sổ tiết kiệm ngân hàng cần bao nhiêu tiền?

Sổ tiết kiệm sử dụng như một khoản tiền phòng thân, đây được coi là khoản đầu tư an toàn. Hiện nay chỉ từ 50.000 VNĐ là bạn có thể mở sổ tiết kiệm.

icon-fb
icon-x
icon-pinterest
icon-copy

Trong cuộc sống hiện đại, sổ tiết kiệm được xem là cách đầu tư khá an toàn, khoản tiền đề phòng những rủi ro trong cuộc sống. Để các bạn có cái nhìn tổng quan hơn về sổ tiết kiệm, chúng tôi sẽ cung cấp cho các bạn những thông tin quan trọng về sổ tiết kiệm.

Sổ tiết kiệm ngân hàng là gì?

Khi mở tài khoản tiết kiệm, ngân hàng sẽ cung cấp sổ tiết kiệm cho bạn. Sổ tiết kiệm là loại giấy biên nhận thể hiện số tiền bạn đã gửi kèm theo thông tin lãi suất, số tiền lãi nhận được theo mức lãi được áp dụng. Mỗi quyển sổ tiết kiệm là duy nhất cho từng khách hàng.

Mở sổ tiết kiệm ngân hàng cần bao nhiêu tiền

Sổ tiết kiệm là loại giấy biên nhận thể hiện số tiền bạn đã gửi kèm theo thông tin

Có 2 hình thức gửi tiền tiết kiệm ngân hàng phổ biến là:

  • Tiết kiệm không kỳ hạn: Cho phép người gửi rút tiền bất kỳ lúc nào nhưng mức lãi suất tiết kiệm thường rất thấp.
  • Tiết kiệm có kỳ hạn: Áp dụng với 1 kỳ hạn nhất định tùy theo lựa chọn của người gửi. Thông thường có thể theo tuần, theo tháng, năm,... Từng kỳ hạn có mức lãi suất tương ứng. Đến thời gian đáo hạn, bạn mới có thể rút tiền với mức lãi suất nhận được. Nếu rút tiền trước thời hạn thì mức lãi được hưởng thuộc mức lãi không kỳ hạn.

Hướng dẫn mở sổ tiết kiệm ngân hàng

Mở sổ tiết kiệm ngân hàng cần bao nhiêu tiền

Chuẩn bị giấy tờ như CMND/CCCD/Hộ chiếu, đến phòng giao dịch/chi nhánh ngân hàng.

1. Mở sổ tiết kiệm ở quầy giao dịch

  • Bước 1: Chuẩn bị giấy tờ như CMND/CCCD/Hộ chiếu, đến phòng giao dịch/chi nhánh ngân hàng.
  • Bước 2: Điền thông tin vào phiếu đăng ký mở sổ theo hướng dẫn c.
  • Bước 3: Khi nhân viên tiếp nhận hồ sơ và số tiền gửi, họ in sổ và đóng dấu.
  • Bước 4: Hoàn tất thủ tục, nhân viên sẽ trả sổ tiết kiệm cho bạn.

2. Mở sổ tiết kiệm online 

  • Bước 1: Đăng nhập vào tài khoản của bạn tại ứng dụng ngân hàng.
  • Bước 2: Chọn sản phẩm tiết kiệm muốn mở.
  • Bước 3: Nhập thông tin mở sổ như số tiền và kỳ hạn.
  • Bước 4: Nhập Smart OTP/SMS OTP để xác thực và hoàn tất thủ tục.

Sau khi hoàn tất, bạn có thể theo dõi tình trạng sổ tiết kiệm, tất toán nếu cần dễ dàng trên ứng dụng của ngân hàng.

Mở sổ tiết kiệm cần bao nhiêu tiền?

1. Tại ngân hàng Vietcombank

Tiết kiệm tự động (online): Tối thiểu 1.000.000 VND hoặc 100 USD.

Tiết kiệm trả lãi sau (tại quầy): Tối thiểu 500.000 VND.

Tiết kiệm trả lãi sau (online): Tối thiểu 3.000.000 VND.

Tiết kiệm trực tuyến: Mức tối thiểu từ 3.000.000 VND.

Tiền gửi rút gốc linh hoạt: Tối thiểu 3.000.000 VND.

Tiền gửi tích lũy trực tuyến: Tối thiểu 3.000.000 VND.

Tiền gửi cho con: Tối thiểu 3.000.000 VND.

Tiết kiệm trả lãi định kỳ: Tối thiểu 30 triệu VND hoặc 2.000 USD/EUR.

2. Tại ngân hàng Vietinbank

Tiết kiệm có kỳ hạn: Tối thiểu: 100.000 VND, 10 USD, 10 EUR

Tiết kiệm không kỳ hạn: Tối thiểu: 100.000 VND, 10 USD, 10 EUR.

Tiết kiệm đa kỳ hạn: Tối thiểu: 10,000,000 VNĐ

Tiết kiệm tích lũy: Tối thiểu: 100.000 VNĐ, 10 USD

Tiết kiệm trực tuyến: Mức tối thiểu từ 1.000.000 VND.

3. Tại ngân hàng BIDV

Tiết kiệm thông thường: Từ 1 triệu đồng/lần.

Tiền gửi tích lũy Ước mơ: Từ 500.000 đồng trở lên.

Tiền gửi tích lũy online thông thường: Từ 50.000VNĐ/lần.

4. Tại ngân hàng Agribank

Tiết kiệm hưu trí: Tối thiểu: 100.000 VND.

Tiết kiệm học đường: Tối thiểu: 100.000 VND hoặc 10 USD.

Tiết kiệm gửi góp theo định kỳ: Tối thiểu: 100.000 VND, 10 USD, 10 EUR.

Tiết kiệm gửi góp không theo định kỳ: Tối thiểu: 100.000 VND, 10 USD, 10 EUR.

Tiết kiệm an sinh: Tối thiểu: 100.000 VND, 10 USD, 10 EUR.

Tiết kiệm tích lũy kiều hối: Mức tối thiểu từ 500.000 VND, 20 USD, 20 EUR.

Tiền gửi trực tuyến: Mức tối thiểu từ 1.000.000 VND.

Tiết kiệm có kỳ hạn: Mức tối thiểu từ 1.000.000 VND, 50 USD, 50 EUR.

Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn lãi suất thả nổi: Tối thiểu: 1.000.000 VND, 100 USD, 100 EUR.

Những lưu ý khi mở sổ tiết kiệm ngân hàng

Gửi tiết kiệm là hình thức đầu tư an toàn, được nhiều người lựa chọn, nhưng không phải ai cũng biết gửi tiết kiệm đúng để sinh lời nhiều và ít gặp rủi ro. Sau đây là các lưu ý nên nhớ khi mở sổ tiết kiệm:

  • Cân nhắc kỹ lưỡng khi chọn kỳ hạn tiết kiệm.
  • Nhớ kỹ ngày đáo hạn và tất toán sổ tiết kiệm.
  • Cân nhắc việc rút tiết kiệm trước hạn được không.
  • Tìm hiểu lãi suất kép.
  • Tìm hiểu tiết kiệm trực tuyến.

Nên mở sổ tiết kiệm ngân hàng nào sẽ có lợi

Các ngân hàng bạn nên gửi tiết kiệm để an toàn và có lãi suất tốt nhất là Vietcombank, VietinbankViettinbank, Agribank. BIDV hoặc các ngân hàng Thương mại cổ phần đã có chỗ đứng trên thị trường như MBBank, VPBank... 

Các Ngân hàng Nhà nước có mạng lưới giao dịch dày đặc, thuận tiện khi gửi hay rút tiền. Bên cạnh đó, uy tín và độ an toàn của ngân hàng nhà nước cũng rất cao.

Lãi suất gửi tiết kiệm 1 triệu 1 tháng mới nhất

Mở sổ tiết kiệm ngân hàng cần bao nhiêu tiền

Lãi suất 1 tháng của mỗi ngân hàng sẽ khác nhau theo chính sách riêng

Lãi suất gửi tiết kiệm 1 tháng của mỗi ngân hàng sẽ khác nhau theo chính sách riêng. Ngoài ra còn phụ thuộc vào sản phẩm tiết kiệm bạn lựa chọn cùng số tiền gửi. Dưới đây là lãi suất ở kỳ hạn 1 tháng của các ngân hàng phổ biến hiện nay.

  • ABBank: Lãi suất 1 tháng (%): 3.00
  • ACB: Lãi suất 1 tháng (%): 2.10
  • Agribank: Lãi suất 1 tháng (%): 1.60
  • Bắc Á: Lãi suất 1 tháng (%): 3.50
  • Bảo Việt: Lãi suất 1 tháng (%): 2.90
  • BIDV: Lãi suất 1 tháng (%): 1.70
  • BVBank: Lãi suất 1 tháng (%): 3.30
  • CBBank: Lãi suất 1 tháng (%): 3.30
  • Đông Á: Lãi suất 1 tháng (%): 2.80
  • Eximbank: Lãi suất 1 tháng (%): 3.10
  • GPBank: Lãi suất 1 tháng (%): 2.60
  • HDBank: Lãi suất 1 tháng (%): 2.75
  • Hong Leong: Lãi suất 1 tháng (%): 2.40
  • Indovina: Lãi suất 1 tháng (%): 3.30
  • Kiên Long: Lãi suất 1 tháng (%): 2.80
  • LPBank: Lãi suất 1 tháng (%): 2.00
  • MB: Lãi suất 1 tháng (%): 2.70
  • MSB: Lãi suất 1 tháng (%): 3.20
  • Nam Á Bank: Lãi suất 1 tháng (%): 3.10
  • NCB: Lãi suất 1 tháng (%): 3.20
  • OCB: Lãi suất 1 tháng (%): 3.40
  • OceanBank: Lãi suất 1 tháng (%): 3.40
  • PGBank: Lãi suất 1 tháng (%): 2.90
  • PublicBank: Lãi suất 1 tháng (%): 3.30
  • PVcomBank: Lãi suất 1 tháng (%): 2.85
  • Sacombank: Lãi suất 1 tháng (%): 2.30
  • Saigonbank: Lãi suất 1 tháng (%): 2.30
  • SCB: Lãi suất 1 tháng (%): 1.60
  • SeABank: Lãi suất 1 tháng (%): 2.70
  • SHB: Lãi suất 1 tháng (%): 2.90
  • Techcombank: Lãi suất 1 tháng (%): 2.65
  • TPBank: Lãi suất 1 tháng (%): 3.00
  • VIB: Lãi suất 1 tháng (%): 2.90
  • VietBank: Lãi suất 1 tháng (%): 3.10
  • Vietcombank: Lãi suất 1 tháng (%): 1.60
  • VietinBank: Lãi suất 1 tháng (%): 1.70
  • VPBank: Lãi suất 1 tháng (%): 2.80
  • VRB: Lãi suất 1 tháng (%): 3.00

Trên đây là lãi suất các ngân hàng tính đến tháng 7/2024. Để được cập nhật lãi suất nào cao nhất hiện nay, bạn có thể truy cập tại đây:

>> Lãi suất ngân hàng nào cao nhất hiện nay

Có thể thấy, lãi suất khi gửi 1 tháng dao động từ 1.60 – 3.30%. Muốn biết gửi tiết kiệm 1 triệu 1 tháng lãi bao nhiêu bạn hãy áp dụng công thức: 

Số tiền lãi = Số tiền gửi * lãi suất (%/năm) * số ngày thực gửi/365

Ví dụ gửi tiết kiệm 1 triệu 1 tháng lãi 3.00%/năm thì bạn sẽ nhận được mức tiền lãi là: 1.000.000 x 3.00% x 30/365= 2.465 VND

Bài viết trên đây đã đưa ra các thông tin quan trọng về sổ tiết kiệm và những lưu ý để gửi tiết kiệm với lãi suất tốt. Hy vọng đây sẽ là những thông tin có ích cho bạn

https://9746c6837f.vws.vegacdn.vn/resize/thumb_banner/0/0/0/0/MCo8WKspUmbxAq3LGGasq33gzQVv0lR3isf7Irc2.png?w=500&h=386&v=2022

Bài viết liên quan

logo-topi-white

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VAM

Tầng 11, Tháp văn phòng quốc tế Hòa Bình, 106 đường Hoàng Quốc Việt, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội

Quét mã QR để tải ứng dụng TOPI

icon-messenger
float-icon