Cập nhật bảng tỷ giá ngân hàng SeABank (Ngân hàng TMCP Đông Nam Á) hôm nay tại TOPI bao gồm tỷ giá hối đoái (USD, EUR, HKD, GBP, JPY, KRW…) và giá vàng SJC sỉ - lẻ tại miền Bắc, Trung, Nam, miền Tây.
1. Tỷ giá ngoại tệ SeABank mới nhất hôm nay
Mời các bạn tham khảo bảng tỷ giá SeABank mới nhất ngày hôm nay so với tiền Việt Nam:
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ tại SeABank mới nhất ngày hôm nay
Ngoại tệ | Ký hiệu | Mua Tiền mặt | Mua Chuyển khoản | Bán Chuyển khoản | Bán Tiền mặt |
US DOLLAR | USD | Loại $50, $100 | 25,153.00 | 25,454.00 | 25,454.00 |
- | - | 24,410.00 | - | - | - |
- | - | Loại $5, $10, $20 | - | - | - |
- | - | 24,390.00 | - | - | - |
- | - | Loại dưới $5 | - | - | - |
- | - | 24,320.00 | - | - | - |
Australian Dollars | AUD | 16,764.00 | 16,328.00 | 16,928.00 | 17,028.00 |
Canadian Dollar. | CAD | 17,863.00 | 17,906.00 | 18,476.00 | 18,576.00 |
SWISS FRANCE | CHF | 28,610.00 | 28,974.00 | 29,584.00 | 29,684.00 |
EURO | EUR | 26,935.00 | 27,136.00 | 28,216.00 | 28,216.00 |
BRITISH POUND | GBP | 32,393.00 | 32,396.00 | 33,196.00 | 33,296.00 |
Japanese Yen | JPY | 165.15 | 3,078.00 | 3,438.00 | 3,448.00 |
SINGAPORE DOLLAR. | SGD | 18,842.00 | 162.76 | 169.86 | 170.36 |
Hong Kong Dollar. | HKD | 2,682.00 | 17.15 | 20.15 | |
Won, South Korea. | KRW | - | 18,836.00 | 19,436.00 | 19,536.00 |
Thai Baht | THB | 704.00 | 716.00 | 778.00 | 783.00 |
Ghi chú
- Tỷ giá giao dịch ngoại tệ bằng tiền mặt (JPY, AUD, SGD, GBP, CAD, HKD, CHF, THB) chỉ áp dụng cho Chi nhánh Sở giao dịch và Chi nhánh Hồ Chí Minh
- Tỷ giá chỉ mang tính chất tham khảo, để biết tỷ giá chính xác tại thời điểm cụ thể, khách hàng cần liên hệ với phòng giao dịch hoặc gọi hotline 1900 555 587 / 1900 599 952.
Khách hàng mua/bán ngoại tệ tại SeABank cần đáp ứng điều kiện cụ thể
Khi giao dịch ngoại tệ với ngân hàng SeABank, khách hàng cần lưu ý một số điều kiện sau đây:
Đối với khách hàng cá nhân khi đến mua/bán ngoại tệ cần cung cấp các loại giấy tờ chứng minh nhân thân và mục đích sử dụng ngoại tệ đúng với quy định của pháp luật.
Chứng từ cơ bản gồm có hộ chiếu và Visa nước đến, chứng từ vận chuyển.
Chứng từ chứng minh mục đích: Học tập, chữa bệnh (bản sao thông báo chi phí của trường học, bệnh viện), đi công tác (thư mời, quyết định cử đi công tác, thông báo chi phí), trợ cấp thân nhân (Giấy tờ chứng minh người được trợ cấp ở nước ngoài, giấy tờ chứng minh là thân nhân), chuyển tiền thừa kế (Bản sao về việc thừa kế, giấy chứng tử), định cư nước ngoài (Giấy tờ chứng minh được phép định cư)...
Tùy từng thời điểm, quy định trên có thể thay đổi theo quy định của cơ quan quản lý Nhà nước, các bạn có thể liên hệ với phía ngân hàng để biết thông tin chính xác.
2. Bảng giá vàng SJC mới nhất hôm nay tại SeABank
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á hiện cung cấp vàng theo giá sỉ và lẻ, giá chia theo miền Bắc, miền Trung, miền Nam và miền Tây.
Cập nhật bảng giá vàng ngày hôm nay tại SeABank:
Tỷ giá vàng SeABank hôm nay
Vùng | Loại | Giá mua | Giá bán |
Miền Bắc | Lẻ (< 19 chỉ) |
8,700,000 | 8,900,000 |
Miền Bắc | Sỉ (từ 19 - 19 chỉ) |
8,700,000 | 8,900,000 |
Miền Nam | Lẻ (< 19 chỉ) |
8,700,000 | 8,900,000 |
Miền Nam | Sỉ (từ 19 - 19 chỉ) |
8,700,000 | 8,900,000 |
Miền Tây | Lẻ (< 19 chỉ) |
8,700,000 | 8,900,000 |
Miền Tây | Sỉ (từ 19 - 19 chỉ) |
8,700,000 | 8,900,000 |
Miền Trung | Lẻ (< 19 chỉ) |
8,700,000 | 8,900,000 |
Miền Trung | Sỉ (từ 19 - 19 chỉ) |
8,700,000 | 8,900,000 |
3. Thông tin về ngân hàng TMCP Đông Nam Á - SeABank
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á - SeABank được thành lập năm 1994, hiện nay vốn điều lệ là 24.537 tỷ đồng với tổng tài sản đạt hơn 245.206 nghìn tỷ đồng và mạng lưới 181 chi nhánh và điểm giao dịch đang hoạt động trên toàn quốc.
Xem thêm: Lãi suất ngân hàng SeAbank [Cập nhật mới nhất]
Trải qua gần 3 thập kỷ hoạt động, SeABank đã tạo được niềm tin nơi khách hàng và hướng đến trở thành ngân hàng tư nhân được tín nhiệm nhất.
SeABank hướng đến trở thành ngân hàng được yêu thích nhất Việt Nam
Tên giao dịch tiếng Việt | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á |
Tên giao dịch quốc tế | Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank |
Tên viết tắt | SeABank |
Mã SWIFT Code | SEAVVNVX |
Trụ sở chính | Tòa nhà BRG, 198 Trần Quang Khải, phường Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
Hotline | KHCN 1900 555 587 / (024) 39448702 KHDN 1900 599 952 / 024-32045952 KH Ưu tiên 1800 55 88 99 |
Website | https://www.seabank.com.vn/ |
[email protected] | |
https://www.facebook.com/SeABankOfficialFanpage/ |
Tổ chức xếp hạng tín nhiệm quốc tế Moody’s Investors Service - 1 trong 3 tổ chức đánh giá tín nhiệm hàng đầu thế giới đã công bố đánh giá xếp hạng SeABank ở mức Ba3 cho danh mục Nhà phát hành và tiền gửi dài hạn nội – ngoại tệ (long-term local (LC) and foreign currency (FC) deposit and issuer ratings).
Trước đó, Moody’s cũng liên tục đánh giá xếp hạng tín nhiệm và triển vọng phát triển của SeABank ở mức ổn định rồi lên tích cực.
Trên đây là tỷ giá SeABank hôm nay gồm giá vàng và giá ngoại tệ được TOPI cập nhật mới nhất, hy vọng có thể đem đến thông tin chính xác cho các bạn.