Hôm nay 1 Sen (1000 JPY) bằng bao nhiêu tiền Việt? 1 Sen mua được những gì ở Nhật? Đổi tiền Yên Nhật ở đâu an toàn và uy tín nhất? Tìm hiểu ngay tỷ giá tiền Nhật mới nhất tại TOPI.
I. 1 Sen bằng bao nhiêu tiền Việt?
Sen không phải là đơn vị tiền tệ của Nhật, đơn vị tiền tệ của Nhật là Yên. 1 Sen = 1000 Yên. Để biết 1 Sen bằng bao nhiêu tiền Việt, bạn có thể sử dụng tính năng chuyển đổi tỷ giá ngoại tệ mới nhất tại TOPI hoặc tham khảo bảng quy đổi sau:
1 Sen Nhật bằng khoảng 159.000 VND tùy theo tỷ giá hàng ngày
Quy đổi 1 Sen sang tiền Việt theo tỷ giá mới nhất
1 Sen (1.000 JPY) = 159,910 VND
2 Sen (2.000 JPY) = 319,820 VND
5 Sen (5.000 JPY) = 799,550 VND
10 Sen (10.000 JPY) = 1,599,100 VND (1 Lá)
20 Sen (20.000 JPY) = 3,198,200 VND (2 Lá)
50 Sen (50.000 JPY) = 7,995,500 (5 Lá)
100 Sen (100.000 JPY) = 15,991,000 VND (10 Lá)
Bảng tỷ giá JPY mới nhất từ các ngân hàng:
Tỷ giá JPY | Mua tiền mặt (đồng) | Mua chuyển khoản (đồng) | Giá bán ra (đồng) |
Agribank | 1662,13 | 162,78 | 169,84 |
Vietcombank | 159,91 | 161,53 | 169,21 |
Vietinbank | 161,94 | 162,24 | 169,69 |
BIDV | 162,29 | 162,55 | 169,49 |
Techcombank | 158,97 | 163,13 | 171,43 |
VPBank | 162,53 | 163,03 | 170,29 |
HDBank | 163,59 | 164,13 | 168,15 |
ACB | 162,49 | 163,31 | 168,92 |
ABBank | 161,74 | 162,39 | 170,25 |
Bảo Việt | - | 161,16 | 171,03 |
BVBank | 160,44 | 162,06 | 169,77 |
CBBank | 162,61 | 163,43 | 169,60 |
Đông Á | 160,7 | 163,90 | 168,10 |
Eximbank | 163,18 | 163,67 | 168,89 |
GPBank | - | 163,57 | 169,25 |
Hong Leong | 162,08 | 163,78 | 168,78 |
HSBC | 162,12 | 163,28 | 169,27 |
Indovina | 162,55 | 164,39 | 169,19 |
Kiên Long | 160,76 | 162,46 | 170,02 |
LPBank | 164,12 | 165,12 | 171,20 |
MB Bank | 160,91 | 162,91 | 170,47 |
MSB | 162,01 | 162,01 | 170,12 |
Nam Á Bank | 160,37 | 163,37 | 169,01 |
NCB | 161,71 | 162,91 | 170,79 |
OCB | 163,1 | 164,60 | 169,68 |
OceanBank | - | 163,27 | 169,32 |
PGBank | - | 163,61 | 169,12 |
PublicBank | 166,00 | 168,00 | 177,00 |
PVcomBank | 160,55 | 162,13 | 169,46 |
Sacombank | 162,65 | 163,15 | 169,66 |
Saigonbank | - | - | - |
SCB | 160,7 | 161,80 | 170,90 |
SeABank | 161,16 | 162,76 | 170,36 |
SHB | 162,32 | 163,32 | 169,82 |
TPBank | 160,55 | 162,11 | 171,03 |
UOB | 161,12 | 162,78 | 169,97 |
VIB | 163,24 | 164,64 | 170,18 |
VietBank | 163,62 | 164,11 | 168,93 |
VietABank | 162,72 | 164,42 | 169,25 |
VRB | 162,79 | 163,05 | 170,07 |
Tỷ giá bị ảnh hưởng bởi cung, cầu và nhiều yếu tố khác nên sẽ thay đổi nhiều lần trong ngày. Bởi vậy, trước khi giao dịch, hãy cập nhật tỷ giá tại ngân hàng hoặc sử dụng công cụ quy đổi tỷ giá tại TOPI để biết tỷ giá mới nhất.
II. 1 Sen mua được những gì ở Nhật?
Chi phí sinh hoạt ở Nhật khá đắt đỏ, với 1 Sen trong tay (1000 Yên ~ 170.000 VND) bạn có thể mua những thứ sau đây:
1kg cá/thịt gà/sườn heo hoặc 0.5kg thịt bò, 1 tô mì ramen hay 1 chiếc áo sơ mi, áo thun, áo khoác mỏng…
1 Sen có thể mua được khá nhiều thứ ở Nhật
Bạn cũng có thể mua rất nhiều thứ tại hệ thống cửa hàng đồng giá 100 Yên Shop hoặc Daiso để làm quà cho bạn bè khi đi du lịch, du học hay công tác tại Nhật Bản.
III. Đổi Sen/Yên Nhật sang tiền Việt ở đâu?
1. Đổi JPY to VND ở Việt Nam
Ngân hàng: Nơi an toàn, uy tín cao nhất để đổi tiền là ngân hàng. Do đồng Yên giao dịch khá phổ biến nên hầu hết các ngân hàng tại Việt Nam đều giao dịch đồng tiền này. Tuy nhiên, khi đến đổi tiền tại ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân và các loại giấy tờ chứng minh mục đích đổi tiền hợp pháp để làm thủ tục.
Tiệm vàng được cấp phép: Đây là kênh đơn giản nhất, không yêu cầu nhiều loại giấy tờ, thủ tục. Tuy nhiên, bạn cần phải tìm đến tiệm vàng hoặc nơi đổi tiền được cấp phép và quan tâm đến tỷ giá quy đổi. Việc đổi tiền ở nơi không được cấp phép sẽ tiềm ẩn nguy cơ bị phạt do giao dịch ngoại tệ trái pháp luật.
Cửa hàng chuYên đổi ngoại tệ: Những cửa hàng này chỉ có ở các thành phố lớn như TPHCM, Hà Nội. Ở Hà Nội, bạn có thể đến phố Hà Trung, quận Hoàn Kiếm. tại TPHCM, có thể đến đường Lê Thánh Tôn (Q1) hoặc Lê Văn Sỹ (Q3) để đổi tiền.
Các trung tâm thương mại, khách sạn, resort cũng là nơi bạn có thể đổi tiền, tuy nhiên lượng đổi không nhiều.
Tại sân bay quốc tế: Bạn có thể đổi tiền tại các quầy đổi ngoại tệ của ngân hàng
Ngân hàng là kênh đổi tiền Yên và ngoại tệ an toàn nhất
2. Đổi tiền tại Nhật Bản
Tại các sân bay quốc tế ở Nhật có máy đổi tiền tự động, bạn có thể đổi đồng Yên sang tiền Việt hoặc các ngoại tệ phổ biến như USD, EUR…
Đổi tiền tại các ngân hàng, quầy đổi tiền, khách sạn, bưu điện hoặc các trung tâm thương mại lớn.
3. Dùng thẻ tín dụng ưu đãi đổi ngoại tệ
Để tránh phải mang theo nhiều tiền mặt, bạn có thể đăng ký mở thẻ tín dụng quốc tế có ưu đãi phí đổi ngoại tệ. Cách này vừa giảm nguy cơ rơi, mất tiền, vừa chi tiêu thoải mái khi đến Nhật.
IV. Những lưu ý khi đổi 1 Sen sang tiền Việt
Mỗi nơi đổi tiền sẽ có tỷ giá khác nhau, bởi vậy bạn nên lựa chọn nơi có tỷ giá tốt để đổi được giá cao nhất, không bị hao hụt quá nhiều.
Hình thức đổi tiền (tiền mặt/chuYên khoản) cũng ảnh hưởng đến tỷ giá.
Cần chọn nơi đổi tiền hợp pháp để tránh bị phạt do giao dịch ngoại tệ trái pháp luật, có thể bị phạt tới 200 triệu đồng.
Nếu đổi tiền tại ngân hàng, cần mang theo giấy tờ tùy thân và các giấy tờ liên quan để chứng minh mục đích đổi tiền là hợp pháp. VD: Đổi tiền đi du lịch thì cần mang theo CMND/CCCD, vé máy bay, giấy tờ chứng minh đã đặt tour, phòng khách sạn…
Hy vọng bài viết của TOPI có thể giúp các bạn nắm rõ 1 Sen nhật bằng bao nhiêu tiền Việt và cách đổi tiền an toàn, hợp pháp, có lợi nhất.