Xem ngay bảng lãi suất ngân hàng Bưu điện Liên Việt - LPBank cập nhật mới nhất vào tháng 11/2024 và những sản phẩm tiết kiệm, các gói vay hấp dẫn.
I. Ngân hàng Lộc Phát Việt Nam (Liên Việt) là ngân hàng gì?
Ngân hàng Lộc Phát Việt Nam tên cũ là ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (tên viết tắt là LPBank) tiền thân là Ngân hàng TMCP Liên Việt (LienVietBank) được thành lập ngày 28/03/2008. Cổ đông sáng lập LP Bank là CTCP Him Lam, Công ty dịch vụ Hàng không sân bay Tân Sơn Nhất (SASCO) và Tổng Công ty Thương mại Sài Gòn (SATRA).
Vào năm 2011, Tổng công ty Bưu chính Việt Nam (nay là Tổng công ty Bưu điện Việt Nam) góp vốn vào LienVietBank bằng tiền mặt và giá trị Công ty Dịch vụ Tiết kiệm Bưu điện (VPSC), hình thành nên công ty TMCP Bưu điện Liên Việt và Tổng công ty Bưu điện Việt Nam trở thành cổ đông lớn nhất.
Thông tin về ngân hàng Liên Việt (Liên Việt Post Bank)
Hiện nay, LPBank có số vốn điều lệ là 17.291 tỷ đồng, là một trong các ngân hàng TMCP lớn nhất Việt Nam, có mạng lưới phủ khắp toàn quốc.
Với tiềm lực tài chính vững mạnh, nền tảng công nghệ hiện đại và đội ngũ nhân sự chuyên nghiệp, ban lãnh đạo nhiệt huyết, giàu kinh nghiệm chuyên môn, Liên Việt bank hướng tới phát triển thành ngân hàng TMCP hàng đầu và là tập đoàn Dịch vụ tài chính - Ngân hàng lớn mạnh của Việt Nam.
Ngân hàng Liên Việt - LPBank từng đạt nhiều giải thưởng trong ngành
II. Đặc điểm và các sản phẩm của ngân hàng Lộc Phát Việt Nam (LPBank)
Tài khoản thanh toán
LP hiện đang triển khai dịch vụ mở tài khoản thanh toán online, dịch vụ tài khoản số đẹp, tiết kiệm cá nhân và tài khoản lưỡng tính.
Đối với tài khoản thanh toán online, khách hàng có thể mở tài khoản online và định danh trực tuyến ngay trên ứng dụng LienViet24h, lưa chọn số tài khoản đẹp theo mong muốn và sử dụng các tiện ích online như thanh toán hóa đơn, nạp tiền điện thoại với ứng dụng của ngân hàng.
Tiết kiệm cá nhân
Hiện nay, Liên Việt có các sản phẩm tiết kiệm như:
- Tiết kiệm rút gốc linh hoạt: Dành cho khách hàng có nhu cầu gửi tiết kiệm bằng VND/USD, kỳ hạn gửi từ 1 tháng đến 120 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
- Tiết kiệm bậc thang: Áp dụng đối với số dư tối thiểu từ 100 triệu hoặc 6000 USD trở lên, kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng. Lãi suất cố định và bậc thang theo mức tiền gửi.
- Tiết kiệm gửi tiền linh hoạt: Cá nhân có thể bắt đầu gửi tiền từ 5 triệu VND vào lần đầu, các lần sau tối thiểu 50.000 VND, kỳ hạn từ 12 tháng trở lên, trả lãi cuối kỳ.
- Tiết kiệm có kỳ hạn lĩnh lãi cuối kỳ rút 1 lần: Áp dụng đối với khách hàng gửi tiền VND theo kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng, trả lãi cuối kỳ. Khách hàng được tất toán sổ tiết kiệm bất cứ thời gian nào.
Sản phẩm tiết kiệm và bảo hiểm đa dạng
- Tiết kiệm an nhàn tuổi hưu: Số tiền gửi tối thiểu 5 triệu VND, kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng với lãi suất cố định. Khách hàng có thể lĩnh lãi cuối kỳ hoặc định kỳ hàng tháng, hàng quý.
- Tiết kiệm hoa trạng nguyên: Áp dụng với số tiền tối thiểu từ 500.000 VN hoặc 50 USD, kỳ hạn từ 1 năm đến 10 năm, lãi suất thả nổi, trả lãi cuối kỳ. Khách hàng có thể tất toán vào bất cứ thời điểm nào.
- Tiết kiệm bảo toàn: Khách hàng gửi tối thiểu từ 5 triệu VND kỳ hạn từ 12 tháng đến 60 tháng, lãi suất thả nổi, trả lãi 1 lần vào ngày đáo hạn hoặc ngày tất toán.
- Tiết kiệm online: Số tiền gửi tối thiểu từ 100.000 VND, kỳ hạn linh hoạt từ 1 tuần đến 60 tháng, lãi suất theo kỳ hạn cụ thể dược công bố trong từng thời kỳ. Phương thức trả lãi đa dạng và có thể tất toán vào bất cứ thời điểm nào.
- Tiền gửi ký quỹ: Với sản phẩm này, lãi suất được cố định trong suốt kỳ hạn gửi , phần gốc rút ra hay tất toán trước hạn sẽ hưởng lãi suất không kỳ hạn, phần gốc còn lại được hưởng nguyên mức lãi suất đã thỏa thuận.
- Tiết kiệm Priority: Dành riêng cho khách hàng có mong muốn quản lý nhiều khoản tiền gửi trên một sổ tiết kiệm. Số dư tối thiểu khi mở số là 500.000 VND hoặc 50 USD. Kỳ hạn từ 1 tháng đến 24 tháng, lãi suất áp dụng riêng cho từng kỳ hạn, từng khoản tiền gửi.
Các sản phẩm tín dụng
- Cho vay sieu nhanh sản xuất kinh doanh trong 24h với hạn mức tối đa đến 3 tỷ đồng, thời gian cho vay lên đến 10 năm với nhiều phương thức trả nợ linh hoạt. Sản phẩm áp dụng đối với khách hàng đang hoạt động sản xuất kinh doanh, không quá 70 tuổi, không có nợ nhóm 2, không nợ thẻ tín dụng và có phương án kinh doanh khả thi, đảm bảo trả nợ.
- Cho vay mua bảo hiểm phi nhân thọ: Nhằm bổ sung vốn kịp thời cho khách hàng mua bảo hiểm, hạn mức vay tối đa bằng tổng số phí bảo hiểm phải đóng.
- Cho vay mua bảo hiểm nhân thọ: Vay có tài sản đảm bảo tối đa 15 năm, vay không tài sản đảm bảo tối đa 4 năm. Mức cho vay bằng tổng số phí bảo hiểm theo hợp đồng.
- Cho vay khách hàng cá nhân thông qua tổ hưu trí: Dành cho khách hàng là người nghỉ hưu và hưởng lương hưu, người mất sức lao động được trả trợ cấp BHXH hàng tháng và là thành viên của tổ hưu trí có nhu cầu vay vốn sản xuất, kinh doanh, tiêu dùng.
- Cho vay mua vật tư nông nghiệp nhằm mục đích phát triển nông nghiệp, nông thôn, tín dụng riêng cho cây cà phê và hồ tiêu.
Sản phẩm tín dụng của Liên Việt Post Bank phù hợp đa dạng đối tượng
- Cho vay mua xe máy với hạn mức tối đa 80 triệu trong thời hạn 4 năm, cho vay mua xe ô tô tối đa 100% giá trị xe, thời hạn tối đa 84 tháng.
- Cho vay sản xuất kinh doanh hàng tiêu dùng, kinh doanh chợ với thời hạn vay tối đa 3 năm, khách hàng có nhu cầu vốn hợp lý, có phương thức thanh toán khoản vay đầy đủ.
- Cho vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo hoặc vay tín chấp đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang, nhân viên của LP Bank, nhân viên tập đoàn Điện Lực EVN
- Cho vay cầm cố tiền gửi và giấy tờ có giá, cầm cố sổ tiết kiệm, tiền gửi tiết kiệm online, cầm cố trái phiếu do LPBank phát hành.
- Thấu chi khách hàng cá nhân: Thời hạn vay tối đa 12 tháng, hạn mức thấu chi theo nhu cầu, thu nhập và biện pháp đảm bảo khoản vay.
- Cho vay mua nhà đất trong 10 năm, nhà dự án với thời hạn 20 năm, cho vay xây sửa nhà tối đa 10 năm.
Các dịch vụ khác của LPBank
Ngoài ra, ngân hàng Liên Việt còn cung cấp các dịch vụ như
- Dịch vụ Bảo hiểm: Trọn đời an vui, chăm sóc sức khỏe toàn cầu, hỗ trợ viện phí, điều trị ung thư, bảo hiểm bệnh hiểm nghèo, tai nạn toàn diện…
- Dịch vụ thẻ: Cung cấp dịch vụ thẻ tín dụng quốc tế, thẻ ghi nợ quốc tế, thẻ liên kết, thẻ trả trước
- Dịch vụ ngân hàng điện tử: Internet Banking, SMS Banking, Mobile Bankplus.
III. Lãi suất tiền gửi ngân hàng Liên Việt
Bảng lãi suất tiết kiệm của ngân hàng Bưu điện Liên Việt mới nhất:
Lãi suất ngân hàng Liên Việt dành cho khách hàng cá nhân
Lãi suất ngân hàng Liên Việt Post Bank không kỳ hạn: 0.2%/năm
Bảng lãi suất ngân hàng Liên Việt mới nhất
Bảng lãi suất ngân hàng Bưu điện Liên Việt dành cho khách hàng thông thường, cập nhật 11/2024:
Kỳ hạn | Lãi trả trước | Lãi trả hàng tháng | Lãi trả hàng quý | Lãi trả cuối kỳ | Lãi suất USD |
01 tuần | – | – | – | 0.20 | 0.00 |
02 tuần | – | – | – | 0.20 | 0.00 |
03 tuần | – | – | – | 0.20 | 0.00 |
01 tháng | 2.99 | – | – | 3.00 | 0.00 |
02 tháng | 2.98 | 3.00 | – | 3.00 | 0.00 |
03 tháng | 3.17 | 3.19 | – | 3.20 | 0.00 |
04 tháng | 3.16 | 3.19 | – | 3.20 | 0.00 |
05 tháng | 3.15 | 3.18 | – | 3.20 | 0.00 |
06 tháng | 3.92 | 3.97 | 3.98 | 4.00 | 0.00 |
07 tháng | 3.90 | 3.96 | – | 4.00 | 0.00 |
08 tháng | 3.89 | 3.95 | – | 4.00 | 0.00 |
09 tháng | 3.88 | 3.95 | 3.96 | 4.00 | 0.00 |
10 tháng | 3.87 | 3.94 | – | 4.00 | 0.00 |
11 tháng | 3.85 | 3.93 | – | 4.00 | 0.00 |
12 tháng | 4.85 | 4.98 | 05.01 | 5.10 | 0.00 |
13 tháng | 4.83 | 4.97 | – | 5.10 | 0.00 |
15 tháng | 4.79 | 4.95 | 4.97 | 5.10 | 0.00 |
16 tháng | 4.77 | 4.94 | – | 5.10 | 0.00 |
18 tháng | 4.99 | 5.20 | 5.23 | 5.40 | 0.00 |
24 tháng | 4.87 | 5.14 | 5.16 | 5.40 | 0.00 |
25 tháng | 4.85 | 5.13 | – | 5.40 | 0.00 |
36 tháng | 4.64 | 05.02 | 5.4 | 5.40 | 0.00 |
48 tháng | 4.44 | 4.90 | 4.92 | 5.40 | 0.00 |
60 tháng | 4.25 | 4.79 | 4.81 | 5.40 | 0.00 |
Bảng lãi suất tiết kiệm online trên Lienviet24h
Kỳ hạn | Lãi trả trước | Lãi trả hàng tháng | Lãi trả hàng quý | Lãi trả cuối kỳ |
01 tuần | – | – | – | 0.20 |
02 tuần | – | – | – | 0.20 |
03 tuần | – | – | – | 0.20 |
1 tháng | 3.58 | – | – | 3.60 |
2 tháng | 3.57 | 3.59 | – | 3.60 |
3 tháng | 3.76 | 3.79 | – | 3.80 |
4 tháng | 3.75 | 3.78 | – | 3.80 |
5 tháng | 3.74 | 3.78 | – | 3.80 |
6 tháng | 4.87 | 4.95 | 4.97 | 5.00 |
7 tháng | 4.85 | 4.94 | – | 5.00 |
8 tháng | 4.83 | 4.93 | – | 5.00 |
9 tháng | 4.81 | 4.92 | 4.94 | 5.00 |
10 tháng | 4.80 | 4.91 | – | 5.00 |
11 tháng | 4.78 | 4.90 | – | 5.00 |
12 tháng | 5.12 | 5.27 | 5.29 | 5.40 |
13 tháng | 5.10 | 5.26 | – | 5.40 |
15 tháng | 05.05 | 5.24 | 5.26 | 5.40 |
16 tháng | 05.03 | 5.23 | – | 5.40 |
18 tháng | 5.25 | 5.48 | 5.51 | 5.70 |
24 tháng | 5.11 | 5.41 | 5.43 | 5.70 |
25 tháng | 05.09 | 5.40 | – | 5.70 |
36 tháng | 4.86 | 5.27 | 5.30 | 5.70 |
48 tháng | 4.64 | 5.15 | 5.17 | 5.70 |
60 tháng | 4.43 | 05.03 | 05.05 | 5.70 |
Với khách hàng thuộc phân nhóm ưu tiên (hạng vàng, bạc, bạch kim, titan) hãy liên hệ với tổng đài CSKH số 1800577758 để biết mức lãi suất chính xác.
Bảng lãi suất ngân hàng Liên Việt đối với khách hàng doanh nghiệp
Kỳ hạn | Lãi trả trước | Lãi trả hàng tháng | Lãi trả hàng quý | Lãi trả cuối kỳ | Lãi suất USD |
01 tuần | – | – | – | 0,2 | 0.00 |
02 tuần | – | – | – | 0,2 | 0.00 |
03 tuần | – | – | – | 0,2 | 0.00 |
01 tháng | 2,2 | – | – | 2,2 | 0.00 |
02 tháng | 2,19 | 2,2 | – | 2,2 | 0.00 |
03 tháng | 2,48 | 2,49 | – | 2,5 | 0.00 |
04 tháng | 2,48 | 2,49 | – | 2,5 | 0.00 |
05 tháng | 2,47 | 2,49 | – | 2,5 | 0.00 |
06 tháng | 3,54 | 3,57 | 3,58 | 3,6 | 0.00 |
07 tháng | 3,53 | 3,57 | – | 3,6 | 0.00 |
08 tháng | 3,52 | 3,56 | – | 3,6 | 0.00 |
09 tháng | 3,51 | 3,56 | 3,57 | 3,6 | 0.00 |
10 tháng | 3,5 | 3,55 | – | 3,6 | 0.00 |
11 tháng | 3,49 | 3,55 | – | 3,6 | 0.00 |
12 tháng | 4,49 | 4,6 | 4,62 | 4,7 | 0.00 |
13 tháng | 4,47 | 4,59 | – | 4,7 | 0.00 |
15 tháng | 4,44 | 4,58 | 4,59 | 4,7 | 0.00 |
18 tháng | 4,39 | 4,55 | 4,57 | 4,7 | 0.00 |
24 tháng | 4,3 | 4,5 | 4,52 | 4,7 | 0.00 |
36 tháng | 4,12 | 4,4 | 4,42 | 4,7 | 0.00 |
48 tháng | 3,96 | 4,31 | 4,33 | 4,7 | 0.00 |
60 tháng | 3,81 | 4,23 | 4,24 | 4,7 | 0.00 |
IV. Lãi suất vay ngân hàng LPBank
Bảng lãi suất cho vay của ngân hàng Bưu điện Liên Việt - LPBank:
Sản phẩm | Lãi suất (năm) | Vay tối đa | Thời hạn vay |
Vay mua nhà đất | 7.50% | 100% nhu cầu | 20 năm |
Vay mua xe ô tô | 6.50% | 100% giá trị xe | 6 năm |
Vay du học | 7.50% | 100% chi phí | 5 năm |
Vay tiêu dùng có TSBĐ | 7.50% | Linh hoạt | 10 năm |
Vay sản xuất nông nghiệp | 7.00% | 80% nhu cầu | Linh hoạt |
Vay xây, sửa chữa nhà cho thuê | 7.50% | 100% giá trị | 10 năm |
Cho vay sản xuất kinh doanh ngắn hạn | 6.50% | 3 tỷ | 5 năm |
Cho vay cầm cố giấy tờ có giá | 7.50% | 100% giá trị TSBĐ | Linh hoạt |
Bảng lãi suất trên chỉ mang tính chất tham khảo. Tùy từng khách hàng, thời hạn vay mà mức lãi suất cụ thể sẽ thay đổi. Để biết chính xác nhất mức lãi suất vay vốn, bạn cần liên hệ với phòng giao dịch hoặc tổng đài CSKH để được tư vấn cụ thể.
Hy vọng thông tin về ngân hàng Liên Việt cùng bảng lãi suất mới nhất của LPBank do TOPI cập nhật sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tiết kiệm và đầu tư.
Tìm hiểu thêm: Lãi suất tiết kiệm ngân hàng nào cao nhất?