Đô la Canada (Canadian Dollar) là đồng tiền phổ biến trên thế giới, chính vì thế nên không chỉ các ngân hàng mà thị trường chợ đen cũng là nơi giao dịch đồng đô Canada cực kỳ nhộn nhịp. Xem ngay 100 Canada (CAD) đổi ra tiền Việt Nam hôm nay được bao nhiêu tính theo tỷ giá mới nhất.
1. 100 Canada đổi ra tiền Việt hôm nay
Tiền Canada hay còn được gọi là đô la Canada hoặc dollar Canada là đơn vị tiền tệ chính của Canada và cũng là đồng tiền dùng phổ biến trên thế giới, trong nhiều giao dịch quan trọng.
- Ký hiệu: $ hoặc C$
- Mã ISO: CAD
Theo tỷ giá mới nhất ngày hôm nay, quy đổi tiền đô Canada sang tiền Việt như sau:
1 đô la Canada (CAD) = 17,693.89 VND
10 đô la Canada (CAD) = 176,938.9 VND
100 đô la Canada (CAD) = 1,769,389 VND
1.000 đô la Canada (CAD) = 17,693,890 VND
Tức là nếu bạn bán 1 đồng đô Canada thì bạn sẽ nhận được 17,693.89 đồng Việt Nam, bạn đem 1000 đô Canada đem đổi sẽ được 17,693,890 đồng.
100 đô la Canada đổi được khoảng 17 - 18 ngàn đồng tiền Việt
Mức tỷ giá này không cố định mà sẽ có sự chênh lệch nhỏ giữa các ngân hàng hay đơn vị thu mua ngoại tệ và sẽ biến đổi nhiều lần trong ngày. Để biết chính xác tỷ giá CAD hôm nay, bạn hãy theo dõi bảng tỷ giá TOPI cập nhật hàng ngày.
2. Tỷ giá tiền Canada tại các ngân hàng
Hiện nay, hầu hết các ngân hàng tại Việt Nam đều chấp nhận giao dịch đồng đô Canada. Bạn có thể tham khảo giá đô Canada của các ngân hàng như sau:
Cập nhật tỷ giá tiền đô Canada hàng ngày
Tỷ giá CAD | Mua tiền mặt (đồng) | Mua chuyển khoản (đồng) | Giá bán ra (đồng) |
Agribank | 17.839,00 | 17.911,00 | 18.420,00 |
Vietcombank | 17.693,89 | 17.872,61 | 18.446,11 |
Vietinbank | 17.904,00 | 18.004,00 | 18.554,00 |
BIDV | 17.982,00 | 18.007,00 | 18.445,00 |
BVBank | 17.741,00 | 17.910,00 | 18.534,00 |
Techcombank | 17.628,00 | 17.901,00 | 18.520,00 |
VPBank | 17.859,00 | 17.859,00 | 18.545,00 |
HDBank | 17.824,00 | 17.893,00 | 18.390,00 |
ACB | 17.784,00 | 17.891,00 | 18.506,00 |
ABBank | 17.645,00 | 17.769,00 | 18.590,00 |
Bảo Việt | - | 17.877,00 | 18.387,00 |
CBBank | - | 17.879,00 | 18.474,00 |
Đông Á | 17.900,00 | 18.010,00 | 18.400,00 |
Eximbank | 17.835,00 | 17.889,00 | 18.449,00 |
GPBank | - | 17.900,00 | 18.442,00 |
HSBC | 17.699 | 17.862 | 18.443 |
Indovina | - | 17.709,00 | 18.549,00 |
Kiên Long | 17.699,00 | 17.799,00 | 18.535,00 |
LPBank | - | 17.982,00 | 18.488,00 |
MB Bank | 17.816,00 | 17.916,00 | 18.572,00 |
MSB | 17.890,00 | 17.890,00 | 18.503,00 |
Nam Á Bank | 17.588,00 | 17.788,00 | 18.512,00 |
NCB | 17.762,00 | 17.862,00 | 18.570,00 |
OCB | 17.774,00 | 17.874,00 | 19.183,00 |
OceanBank | - | 17.876,00 | 18.421,00 |
PGBank | - | 17.892,00 | 18.445,00 |
PublicBank | 17.704,00 | 17.883,00 | 18.469,00 |
PVcomBank | 17.294,00 | 17.396,00 | 18.402,00 |
Sacombank | 17.805,00 | 17.905,00 | 18.456,00 |
Saigonbank | - | - | - |
SCB | 17.700,00 | 17.800,00 | 18.610,00 |
SeABank | 17.856,00 | 17.906,00 | 18.576,00 |
SHB | 17.758,00 | 17.878,00 | 18.538,00 |
TPBank | 17.738,00 | 17.916,00 | 18.643,00 |
UOB | 17.590,00 | 17.771,00 | 18.558,00 |
VIB | 17.763,00 | 17.893,00 | 18.582,00 |
VietBank | 17.854,00 | 17.908,00 | 18.433,00 |
VietABank | 17.846,00 | 17.976,00 | 18.430,00 |
VRB | 17.978,00 | 18.003,00 | 18.448,00 |
3. Cách đổi tiền Canada sang tiền Việt
Để đổi tiền Canada to Việt Nam, bạn cần nắm rõ các mệnh giá tiền của Canada cũng như hình ảnh nhận diện và cách quy đổi tiền.
Các mệnh giá tiền xu của Canada
Mặc dù có mệnh giá nhỏ nhưng tiền xu vẫn được dùng phổ biến trong đời sống hàng ngày của người dân Canada, đặc biệt rất hữu ích khi mua ở các máy bán hàng tự động. Tiền xu Canada ra mắt lần đầu tiên vào năm 1815, được làm bằng kim loại với nhiều hình dáng, kích thước và màu sắc khác nhau.
Tiền xu Canada có 7 mệnh giá từ 1 cent đến 2 dollar
Tiền xu Canada có 7 mệnh giá như sau:
- 1 ¢ (xu) còn gọi là Penny: Đồng 1 xu làm bằng thép mạ đồng, có hình một chiếc lá phong - biểu tượng của Canada. Từ năm 2013, Canada không còn sản xuất loại tiền này nữa và dần đưa ra khỏi lưu thông.
- 5 ¢ gọi tên là Niken: Đồng 5 xu hay còn gọi là mảnh 5 xu được làm bằng tháp (trước đây làm bằng niken)
- 10 ¢ còn được gọi là Dime: Đây là đồng xu có kích thước nhỏ nhất và khá mỏng, có hình chiếc thuyền buồm Bluenose - con tàu đua nhanh nhất thế giới trong suốt 20 năm.
- 25 ¢ được gọi với tên là Quarter: Đồng 25 xu có giá trị bằng 1/4 đô la, có màu bạc và hình một con tuần lộc - loài vật được yêu thích của Canada.
- 50 ¢ - 50 Cent
- 1 Dollar Coin hay biệt danh Loonie (=100 cent): Là đồng xu lớn làm bằng niken, màu vàng, có hình con loon - loài chim biểu tượng của Canada.
- 2 Dollar Coin hay đồng Toonie (=200 cent) có 2 màu kim loại khác nhau, có hình gấu bắc cực.
Các mệnh giá tiền giấy Canada
Trước đây, tiền giấy Canada có nhiều mệnh giá khác nhau, làm từ giấy bạc. Sau này được cải tiến, làm bằng chất liệu polyme mềm với 5 mệnh giá:
Tiền giấy Canada làm từ Polyme với 5 mệnh giá
$5 (5 đô): Có màu xanh lam, in chân dung Thủ tướng Wilfrid Laurier - ông là thủ tướng nói tiếng Pháp đầu tiên của Canada và là người nhiệt tình ủng hộ sự đoàn kết dân tộc, có nhiều đóng góp vào sự phát triển kinh tế - xã hội quốc gia vào cuối thế kỷ 19, đầu thế kỳ 20. Mặt sau là Tòa nhà Quốc hội phía Tây - Tháp Mackenzie và hình ảnh các phi hành gia.
$10 (10 đô): Có màu tím, in hình Ngài John A. Macdonald - Vị Thủ tướng đầu tiên của Canada. Mặt sau là tòa nhà Thư viện Quốc hội, hình ảnh đoàn tàu Canada và dãy núi Rockies nổi tiếng.
$20 (20 đô): Tờ tiền có màu xanh lục, có in chân dung nữ hoàng Nữ hoàng Elizabeth II, mặt sau là tháp Hòa bình cao hơn 92 mét, đài tưởng niệm Vimy, hoa anh túc và lá cờ Canada.
$50 (50 đô): Có màu đỏ, in hình chân dung William Lyon Mackenzie King là Thủ tướng tại vị lâu nhất ở Canada, Khối Trung tâm của Quốc hội, tàu phá băng nghiên cứu và Bắc cực ở Inuktitut cùng bản đồ các vùng phía Bắc của Canada.
$100 (100 đô): Màu vàng, in chân dung Ngài Robert Borden, Thủ tướng thứ tám của Canada, tòa tháp East Block và một nữ bác học đang nghiên cứu dưới kính hiển vi, lọ thuốc Insulin - một trong những phát minh y học nổi tiếng nhất của Canada, sợi DNA và hình vẽ điện tâm đồ.
Địa điểm đổi tiền Canada sang tiền Việt (đổi CAD to VND)
Đổi tiền tại Canada
Nếu bạn đang ở Canada và muốn đổi tiền đô la Canada sang tiền Việt thì nên lựa chọn các ngân hàng để đảm bảo tính an toàn. Các ngân hàng mở cửa từ 8h đến 18h từ thứ 2 đến thứ 6.
Bạn cũng có thể đổi ngoại tệ sang tiền Việt tại các sân bay quốc tế, luôn có các ki ốt đổi tiền, quầy dịch vụ đổi ngoại tệ trong khu vực sân bay và trong các khu mua sắm.
Nên mang theo thẻ tín dụng hoặc Séc để rút tiền tại ATM. Ngoài ra, bạn cũng có thể mang theo USD, vì đổi CAD sang USD sẽ dễ dàng hơn và có nhiều dịch vụ sử dụng đồng tiền này.
Đổi tiền ngoại tệ tại Việt Nam
Nơi đổi tiền Canada cũng như các ngoại tệ khác uy tín và tốt nhất hiện nay chính là các ngân hàng. Ở đây, tỷ giá đổi tiền thay đổi theo thị trường và biến động nhiều lần trong ngày.
Không phải mọi ngân hàng đều hỗ trợ chuyển đổi tiền Canada, bởi vậy nếu có nhu cầu đổi tiền CAD bạn có thể đến Agribank, Vietcombank, BIDV, Techcombank, VPBank… Khi đến giao dịch ngoại tệ tại ngân hàng, bạn cần chuẩn bị giấy tờ tùy thân, giấy tờ chứng minh nguồn gốc khoản ngoại tệ đố cũng như số lượng tiền đổi trong ngày bị giới hạn.
Ngoài ra, bạn cũng có thể đến các quầy đổi tiền tại sân bay quốc tế để yêu cầu đổi.
Nhiều người thường đến các tiệm vàng bạc để đổi ngoại tệ. Không chỉ có tỷ giá hấp dẫn hơn mà ngay cả tỷ giá cũng hấp dẫn hơn, không giới hạn số lượng tiền giao dịch cũng như không cần nhiều thủ tục lằng nhằng.
Hy vọng những thông tin từ TOPI sẽ giúp bạn hiểu rõ về tiền đô Canada cũng như tỷ giá CAD hàng ngày để biết 100 Canada đổi ra tiền việt được bao nhiêu và có thể đổi tiền thuận lợi.
Xem thêm: 100 Đô là bao nhiêu tiền Việt hôm nay? Cập nhật hàng ngày!