Facebook Topi

15/11/2024

1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt? Tỷ giá mới nhất hôm nay

1 Man Nhật (10.000 Yên) đổi được bao nhiêu tiền Việt Nam? Cập nhật bảng tỷ giá tiền Yên Nhật mới nhất hôm nay. Bạn có thể truy cập vào TOPI để theo dõi tổng quan tỷ giá được cập nhật hàng ngày bạn nhé!

icon-fb
icon-x
icon-pinterest
icon-copy

1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt? Việc nắm rõ 1 Man Nhật (10.000 yên) sẽ giúp bạn dự trù kế hoạch chi tiêu cũng như đổi tiền.

1. 1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt?

Đồng Yên (Ký hiệu: ¥,  Mã ISO: JPY) là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản. Nhưng những người đi du học, xuất khẩu lao động hay nhập hàng lại thường nghe đến các đơn vị tiền khác như Man, Lá hay Sen (còn đọc là Sên).

Cách đổi các đơn vị như sau:

1 Sen = 1.000 Yên

1 Man = 1 Lá = 10 Sen = 10.000 Yên

2 Man = 2 Lá = 20 Sen = 20.000 Yên

3 Man = 3 Lá = 30 Sen = 30.000 Yên

10 Man = 10 Lá = 100 Sen = 100.000 Yên

25 Man = 25 Lá = 250 Sen = 250.000 Yên

88 Man = 88 Lá = 880 Sen = 880.000 Yên

100 Man = 100 Lá = 1000 Sen = 1.000.000 Yên

300 Man = 300 Lá = 3000 Sen = 3.000.000 Yên

1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt?

Quy đổi 1 Man ra tiền Việt theo tỷ giá mới nhất

Theo tỷ giá Man nhật mới nhất hôm nay:

1 Man = 1 Lá = 10.000 Yên = 1,599,100 VND

2 Man = 2 Lá = 20.000 Yên = 3,198,200 VND

3 Man = 3 Lá =  30.000 Yên = 4,797,300 VND

10 Man = 10 Lá = 100.000 Yên = 15,991,000 VND

25 Man = 25 Lá = 250.000 Yên = 39,977,500 VND

88 Man = 88 Lá = 880.000 Yên = 140,720,800 VND

100 Man = 100 Lá = 1.000.000 Yên = 159,910,000 VND

300 Man = 300 Lá = 3.000.000 Yên = 479,730,000 VND

Ngoài ra, người Việt tại Nhật Bản còn tin dùng tỷ giá 1 man tại Dcom, hôm nay tỷ giá man tại Dcom như sau:

1 Man tại Dcom = 10.000 JPY = 1.650.000 VNĐ

10 Man tại Dcom = 100.000 JPY = 16.500.000 VNĐ

20 Man tại Dcom = 200.000 JPY = 33.000.000 VNĐ

30 Man tại Dcom = 300.000 JPY = 49.500.000 VNĐ

40 Man tại Dcom = 400.000 JPY = 66.000.000 VNĐ

50 Man tại Dcom = 500.000 JPY = 82.500.000 VNĐ

Để biết tỷ lệ chuyển đổi chính xác, mời các bạn xem bảng tỷ giá của các ngân hàng đang giao dịch đồng Yên:

Tỷ giá JPY Mua tiền mặt (đồng) Mua chuyển khoản (đồng) Giá bán ra (đồng)
Agribank 1662,13 162,78 169,84
Vietcombank 159,91 161,53 169,21
Vietinbank 161,94 162,24 169,69
BIDV 162,29 162,55 169,49
Techcombank 158,97 163,13 171,43
VPBank 162,53 163,03 170,29
HDBank 163,59 164,13 168,15
ACB 162,49 163,31 168,92
ABBank 161,74 162,39 170,25
Bảo Việt - 161,16 171,03
BVBank 160,44 162,06 169,77
CBBank 162,61 163,43 169,60
Đông Á 160,7 163,90 168,10
Eximbank 163,18 163,67 168,89
GPBank - 163,57 169,25
Hong Leong 162,08 163,78 168,78
HSBC 162,12 163,28 169,27
Indovina 162,55 164,39 169,19
Kiên Long 160,76 162,46 170,02
LPBank 164,12 165,12 171,20
MB Bank 160,91 162,91 170,47
MSB 162,01 162,01 170,12
Nam Á Bank 160,37 163,37 169,01
NCB 161,71 162,91 170,79
OCB 163,1 164,60 169,68
OceanBank - 163,27 169,32
PGBank - 163,61 169,12
PublicBank 166,00 168,00 177,00
PVcomBank 160,55 162,13 169,46
Sacombank 162,65 163,15 169,66
Saigonbank - - -
SCB 160,7 161,80 170,90
SeABank 161,16 162,76 170,36
SHB 162,32 163,32 169,82
TPBank 160,55 162,11 171,03
UOB 161,12 162,78 169,97
VIB 163,24 164,64 170,18
VietBank 163,62 164,11 168,93
VietABank 162,72 164,42 169,25
VRB 162,79 163,05 170,07

Tỷ giá hối đoái thay đổi nhiều lần trong ngày, bởi vậy nếu bạn muốn đổi tiền sao cho có lợi nhất hoặc cần biết tỷ giá chính xác để giao dịch, các bạn cần liên hệ với ngân hàng hoặc sử dụng tính năng quy đổi tỷ giá tại TOPI.

2. Các mệnh giá tiền của Nhật Bản

Tiền Nhật chia làm hai loại tiền xu và tiền giấy, tiền xu Mang các mệnh giá nhỏ, tiền giấy Mang mệnh giá lớn.

Các mệnh giá Man Nhật

Tờ 10 nghìn Yên còn được gọi là 1 Man

Các mệnh giá tiền xu Nhật

Tiền xu của Nhật được làm từ đông hoặc niken, Mang các mệnh giá 1 Yên, 5 Yên, 10 Yên, 50 Yên, 100 Yên và 500 Yên. Tiền xu được sử dụng chủ yếu khi tham gia các phương tiện giao thông công cộng, gọi điện thoại, mua hàng tại máy bán hàng tự động hoặc được dùng để trả lại tại các siêu thị.

Các mệnh giá Yên Nhật - tiền giấy

Tiền giấy gồm các tờ có mệnh giá cao từ 1 nghìn Yên trở lên, gồm các mệnh giá: Tờ 1000 Yên (1 Sen), tờ 2000 Yên (2 Sen), 5000 Yên (5 Sen), 10 000 Yên (1 Man).

Như vậy tờ 10 ngàn Yên còn được gọi là tờ 1 Man.

3. Cách đổi tiền Man Nhật sang tiền Việt Nam

Chọn nơi đổi tiền uy tín sẽ giúp bạn đổi tiền đảm bảo an toàn với tỷ giá tốt. Hãy tham khảo một số kênh đổi tiền sau đây:

Cách đổi tiền Man Nhật sang tiền Việt Nam

Đổi tiền Man sang tiền Việt tại ngân hàng thương mại toàn quốc

Đổi ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại và sân bay

Đổi ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại là cách an toàn và đảm bảo nhất. Hầu như tất cả các ngân hàng tại Việt Nam đều mua/bán Yên Nhật, bởi vậy bất kể bạn ở miền Bắc, Trung hay Nam đều có thể đổi tiền tại ngân hàng.

Khi đến ngân hàng đổi ngoại tệ, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (CCCD/CMND/Hộ chiếu) và giấy tờ chứng minh nguồn gốc của ngoại tệ (nếu là đến bán) và lý do đổi tiền (nếu có). Việc mua bán ngoại tệ sẽ phải tuân theo các quy định của pháp luật.

Ngoài ra, một số ngân hàng thương mại có quầy đổi ngoại tệ tại sân bay. Chính vì thế bạn có thể đổi tiền tại sân bay cũng khá an toàn.

Đổi tiền tại “phố ngoại tệ” Hà Nội và TP Hồ Chí Minh

Cách đổi tiền đơn giản hơn, không cần nhiều thủ tục, giấy tờ và đổi theo tỷ giá tự do. Tuy nhiên, cách đổi tiền này lại tiềm ẩn nguy cơ rủi ro nếu tìm phải địa chỉ đổi tiền không có giấy phép hoặc nguy cơ nhận phải tiền giả..

Đổi tiền tại “phố ngoại tệ” Hà Nội và TP Hồ Chí Minh

Có thể đổi tiền tại tiệm vàng có giấy phép giao dịch ngoại tệ

Ở Hà Nội, bạn có thể đến phố Hà Trung (thuộc quận Hoàn Kiếm) để đổi tiền. Đây là khu vực tập trung nhiều cửa hàng vàng bạc và đơn vị được phép đổi ngoại tệ. Hãy nắm rõ các dấu hiệu nhận diện tiền yên Nhật chuẩn và liên tục cập nhật tỷ giá để đổi tiền có lợi nhất.

Ở TP Hồ Chí Minh, bạn có thể đến các tiệm vàng khu vực Quận 1, khu vực đường Lê Thánh Tôn, Lê Văn Sỹ, các trung tâm thương mại… để có thể dễ dàng đổi tiền.

Đổi tiền tại Nhật Bản

Nếu bạn đang ở Nhật và muốn đổi tiền Nhật sang tiền Việt và ngược lại có thể đổi tại các máy đổi tiền tự động tại sân bay quốc tế như: Sân bay Chitose (Sapporo), sân bay Chitose (Sapporo), sân bay Kansai (Osaka), sân bay Fukuoka (Fukuoka), san bay Haneda và Narita (Tokyo), sân bay Chubu (Nagoya).

Truy cập ngay TOPI và sử dụng công cụ chuyển đổi ngoại tệ theo tỷ giá mới nhất để biết 1 Man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt hôm nay.

Tỷ giá ngoại tệ cập nhật liên tục 24/24 trên TOPI

Nắm bắt tỷ giá ngoại tệ hàng ngày chính là nắm bắt cơ hội đầu tư ngoại hối và giao dịch với tỷ giá tốt nhất. 

Đừng bỏ lỡ cơ hội này! Hãy truy cập ngay TOPI để cập nhật tỷ giá của 20 ngoại tệ phổ biến nhất như: USD, EUR, JPY, KRW, CAD, AUD… tại gần 40 ngân hàng thương mại trong và ngoài nước (Vietcombank, Vietinbank, BIDV, Agribank, Techcombank, VIB, VPBank, Hong Leong, Indovina, UOB…)

Theo dõi tỷ giá trên ứng dụng TOPI

Đặc biệt, công cụ quy đổi tỷ giá theo thời gian thực sẽ giúp bạn đổi giá trị ngoại tệ sang tiền Việt dễ dàng, nhanh chóng theo tỷ giá Vietcombank mới nhất.

Tải ngay ứng dụng TOPI để theo dõi tỷ giá nhanh nhất tại đây

Với thông tin cập nhật liên tục, không khó để nắm bắt và giao dịch ngoại tệ với tỷ giá tốt nhất. Bạn sẽ luôn đi trước thị trường, tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro trong mọi quyết định tài chính. Hãy để biến động tỷ giá thành lợi thế của bạn

https://9746c6837f.vws.vegacdn.vn/resize/thumb_banner/0/0/0/0/MCo8WKspUmbxAq3LGGasq33gzQVv0lR3isf7Irc2.png?w=500&h=386&v=2022

Bài viết liên quan

logo-topi-white

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VAM

Tầng 11, Tháp văn phòng quốc tế Hòa Bình, 106 đường Hoàng Quốc Việt, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội

Quét mã QR để tải ứng dụng TOPI

icon-messenger
float-icon